• THUAN VIET PHARMA

    Acigmentin 1000

    Giá bán: Liên hệ

    • Xuất xứ: Việt Nam
    • Tình trạng: Còn hàng

     

    Tên biệt dược: Acigmentin 1000

    Dạng bào chế: Viên nén bao phim.

    Quy cách đóng gói: Hộp 2 vỉ x 7 viên

    Phân nhóm: Kháng sinh nhóm Beta Lactam

    Nơi sản xuất: Công ty Cổ phần Dược Minh Hải – Việt Nam.

    Thành phần chính: Amoxicillin trihydrat  1004,5 mg, Diluted Kali Clavulanat / Microcrystalline cellulose  297,5 mg

    Chọn mua:

    Mua ngay
    Chi tiết sản phẩm

    Công dụng của Acigmentin 1000 trong việc điều trị bệnh

    – Nhiễm khuẩn nặng đường hô hấp trên: Viêm amidan, viêm xoang, viêm tai giữa.

    – Nhiễm Nhiễm khuẩn khuẩn đường hô hấp dưới: Viêm phế quản cấp và mạn, viêm phổi, phế quản.

    – Nhiễm khuẩn nặng đường tiết niệu — sinh dục: Viêm bàng quang, bể thận (nhiễm khuẩn đường sinh dục nữ). viêm niệu đạo, viêm

    – Nhiễm khuẩn da và mô mềm: Mụn nhọt, áp xe, nhiễm khuẩn vết thương.

    – Nhiễm khuẩn xương và khớp: Viêm tuỷ xương.

    – Nhiễm khuẩn nha khoa: Áp xe ổ răng.

    – Nhiễm khuẩn khác: Nhiễm khuẩn do nạo thai, nhiễm khuẩn máu sản khoa, nhiễm khuẩn trong ổ bụng.

    Hướng dẫn sử dụng thuốc Acigmentin 1000

    Cách sử dụng

    – Dùng thuốc Acigmentin 1000 bằng đường uống.

    – Uống thuốc Acigmentin 1000 vào đầu bữa ăn để giảm thiểu hiện tượng không dung nạp thuốc ở dạ dày – ruột.

    Đối tượng sử dụng

    Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi

    Liều dùng

    – Liều dùng thuốc Acigmentin 1000 đối với người lớn và trẻ em:

    • Nhiễm khuẩn nhẹ và vừa: 1 viên cách 12 giờ /1 lần.
    • Nhiễm khuẩn nặng: 1 viên cách 8 giờ/1 lần.

    Điều trị không được vượt quá 14 ngày mà không khám lại.

    – Liều dùng thuốc Acigmentin 1000 đối với bệnh nhân suy thận dựa vào độ thanh thải creatinin:

    + Liều người lớn:

    • Trên 30ml/phút: Không cần điều chỉnh liều
    • Từ 10 – 30ml/phút: Liều ban đầu 1g, sau đó cứ 12 giờ tiêm 500mg
    • Dưới 10ml/phút: Liều ban đầu 1g, sau đó tiêm 500mg/ngày

    + Liều trẻ em:

    • Trên 30ml/phút: Không cần điều chỉnh liều
    • Từ 10 – 30ml/phút: 25mg/kg, 2 lần /ngày
    • Dưới 10ml/phút: 25mg/kg/ngày

    Lưu ý đối với người dùng thuốc Acigmentin 1000

    Chống chỉ định

    – Dị ứng với nhóm beta — lactam (các Penicilin và Cephalosporin).

    – Cần chú ý đến khả năng dị ứng chéo với các kháng sinh beta — lactam như các Cephalosporin. Chú ý đến người bệnh có tiền sử vàng da/rối loạn chức năng gan do dùng Amoxicillin và clavulanat hay các Penicilin vì Acid clavulanic gây tăng nguy cơ ứ mật trong gan.

    Tác dụng phụ

    – Trường hợp thường gặp: Tiêu chảy, ngoại ban, ngứa.

    – Trường hợp ít gặp: Tăng bạch cầu ái toan, buồn nôn, nôn, viêm gan và vàng da ứ mật, tăng transaminase; có thể nặng và kéo đài trong vài tháng, ngứa, ban đỏ, phát ban.

    – Trường hợp hiếm gặp: Phần ứng phản vệ, phù Quincke, giảm nhẹ tiểu cầu, giảm bạch cầu, thiếu máu tan máu, viêm đại tràng giả mạc, hội chứng Stevens — Johnson, ban đỏ đa dạng, viêm da bong, hoại tử biểu bì do ngộ độc, viêm thận kẽ.

    Xử lý khi quá liều

    Dùng quá liều, thuốc ít gây ra tai biến, vì được dung nạp tốt ngay cả ở liều cao. Trường hợp chức năng thận giảm và hàng rào máu – não kém. Tuy nhiên nói chung những phản ứng cấp xảy ra phụ thuộc vào tình trạng quá mẫn của từng cá thể. Nguy cơ chắc chắn là tăng kali huyết khi dùng liều rất cao vì acid clavulanic được dùng dưới dạng muối kali. Có thể dùng phương pháp thẩm phân máu để loại thuốc ra khỏi tuần hoàn.

    Sản phẩm liên quan
    Sản phẩm bán chạy